Tên sản phẩm:Linagliptin
Công thức phân tử:C25H28N8O2
Trọng lượng phân tử;472,54
Số đăng ký CAS;668270-12-0
Linagliptin
Tên sản phẩm:Linagliptin 668270-12-0
Tên
Linagliptin
từ đồng nghĩa
linagliptin;8-[(3R)-3-Amino-1-piperidinyl]-7-(2-butynyl)-3,7-dihydro-3-metyl-1-[(4-metyl-2-quinazolinyl)metyl] -1H-purine-2,6-dione;(R)-8-(3-Amino-piperidin-1-yl)-7-but-2-ynyl-3-metyl-1-(4-metyl-quinazolin- 2-ylmetyl)-3,7-dihydro-purine-2,6-dione;1H-Purine-2,6-dione,8-((3R)-3-amino-1-piperidinyl)-7-(2- butynyl)Sách hóa học-3,7-dihydro-3-metyl-1-((4-metyl-2-quinazolinyl)metyl)-;Bi1356;Ondero;8-[(3R)-3-AMino-1-piperidinyl]- 7-(2-butyn-1-yl)-3,7-dihydro-3-Methyl-1-[(4-Methyl-2-quinazolinyl)Methyl]-1H-purine-2,6-dione;8-[ (3R)-3-AMino-1-piperidinyl]-7-(2-butynyl)-3,7-dihydro-3-Metyl-1-[(4-Metyl-2-quinazolinyl)Metyl]-1H-purine- 2,6-d
Cấu trúc phân tử
Công thức phân tử
C25H28N8O2
Trọng lượng phân tử
472.54
Số đăng ký CAS
668270-12-0
Xử lý và bảo quản
Thận trọng trong việc bảo quản
Xử lý ở nơi thông gió tốt. Mặc quần áo bảo hộ phù hợp. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Tránh hình thành bụi và khí dung. Sử dụng các công cụ không phát ra tia lửa. Ngăn chặn cháy nổ do hơi phóng tĩnh điện.
Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳ sự không tương thích
Bảo quản thùng chứa đậy kín ở nơi khô ráo, thoáng mát và thông gió tốt. Bảo quản ngoài hộp đựng thực phẩm hoặc các vật liệu không tương thích.
(Các) mục đích sử dụng cuối cùng cụ thể: Hóa chất trong phòng thí nghiệm, chỉ dành cho nghiên cứu và phát triển khoa học